Thông báo đưa vào khai thác các điểm đón, trả khách
( Cập nhật lúc:
16/06/2016
)
Thực hiện Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07 thang 11 năm 2014 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ.
Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Kạn Thông báo đưa vào khai thác các điểm đón, trả khách trên tuyên cố định thuộc các tuyến đường tỉnh 254, 256, 257, 258 trên địa bản tỉnh Bắc Kạn
CHI TIẾT CÁC ĐIỂM DỪNG ĐÓN, TRẢ KHÁCH CÁC TUYẾN ĐT.254, ĐT256, ĐT.257, ĐT.258
|
STT
|
VỊ TRÍ TRỒNG CẮM BIỂN BÁO
|
GHI CHÚ (ĐỊA DANH)
|
Bên trái tuyến
|
Bên phải tuyến
|
TUYẾN ĐT.254
|
1
|
Km37 + 350
|
|
X. Bình Trung – H Chợ Đồn
|
2
|
|
Km37 + 450
|
3
|
Km41 + 258
|
|
X. Bình Trung – H Chợ Đồn
|
4
|
|
Km41 + 266
|
5
|
Km48 + 150
|
|
X. Nghĩa Tá – H Chợ Đồn
|
6
|
|
Km48 + 270
|
7
|
|
Km53 + 15
|
X. Lương Bằng – H Chợ Đồn
|
8
|
Km53 + 180
|
|
9
|
|
Km61 + 836
|
X. Bằng Lãng – H Chợ Đồn
|
10
|
Km61 + 900
|
|
TUYẾN ĐT.256
|
1
|
|
Km0 + 100
|
X. Yên Đĩnh - H Chợ Mới
|
2
|
Km0 + 150
|
|
3
|
Km4 + 900
|
|
X. Như Cố - H Chợ Mới
|
4
|
|
Km4 + 960
|
5
|
Km9 + 200
|
|
X. Như Cố - H Chợ Mới
|
6
|
|
Km9 + 300
|
7
|
Km18 + 350
|
|
X. Bình Văn - H Chợ Mới
|
8
|
|
Km18+ 385
|
9
|
|
Km24 + 300
|
X. Yên Hân - H Chợ Mới
|
10
|
Km24 + 350
|
|
11
|
|
Km38 + 805
|
X. Liêm Thủy - H Na Rì
|
12
|
Km38 + 835
|
|
13
|
|
Km44 + 824
|
X. Liêm Thủy - H Na Rì
|
14
|
Km44 + 950
|
|
15
|
|
Km51 + 890
|
X. Xuân Dương - H Na Rì
|
16
|
Km52 + 080
|
|
17
|
|
Km56 + 116
|
X. Dương Sơn - H Na Rì
|
18
|
Km56 + 160
|
|
TUYẾN ĐT.257
|
1
|
|
Km2 + 700
|
P. Sông Cầu TP Bắc Kạn
|
2
|
Km2 + 800
|
|
3
|
Km10 + 153
|
|
X.Quang Thuận – H Bạch Thông
|
4
|
|
Km10 + 196
|
5
|
|
Km20 + 100
|
X.Dương Phong – H Bạch Thông
|
6
|
Km20 + 150
|
|
7
|
|
Km28+ 317
|
X. Đông Viên – H Chợ Đồn
|
8
|
Km28 + 553
|
|
9
|
Km32 + 420
|
|
X. Rã Bản – H Chợ Đồn
|
10
|
|
Km32 + 440
|
11
|
|
Km35 + 900
|
X. Phương Viên H Chợ Đồn
|
12
|
Km35 + 959
|
|
TUYẾN ĐT.258
|
1
|
Km1 + 570
|
|
TT Phủ Thông – H Bạch Thông
|
2
|
|
Km1 + 630
|
3
|
Km10 + 00
|
|
X. Mỹ Phương – H Ba Bể
|
4
|
|
Km10 + 050
|
5
|
Km14 + 203
|
|
X. Chu Hương – H Ba Bể
|
6
|
|
Km14 + 230
|
7
|
Km21 + 475
|
|
X. Yến Dương – H Ba Bể
|
8
|
|
Km21+ 500
|
9
|
Km30 + 805
|
|
X. Địa Linh – H Ba Bể
|
10
|
|
Km30 + 855
|
11
|
Km37 + 750
|
|
X. Cao Trĩ – H Ba Bể
|
12
|
|
Km37 + 780
|
13
|
Km41 + 800
|
|
X. Khang Ninh – H Ba Bể
|
14
|
|
Km41 + 850
|